RMB là gì? Đơn vị RMB là gì? Cách quy đổi tỷ giá đồng RMB như thế nào? Xem ngay bài viết này của đơn vị vận chuyển Lê Phương để biết thêm về RMB bạn nhé!
RMB hay còn được gọi với cái tên đầy đủ là Renminbi. Đây được biết đến là đơn vị tiền tệ chính thức của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. RMB là cách viết tắt theo quy ước quốc tế với tên giao dịch là CNY - Chinese Yuan (¥) và thường được người dân Trung Quốc gọi là Yuan.
Từ năm 2013, tiền RMB là một trong những đồng tiền được sử dụng rộng rãi nhất Trung Quốc với hình chủ tịch nước Mao Trạch Đông được in trên mặt tờ tiền. Với sự phát triển của mình, đồng RMB Trung Quốc đã nhanh chóng trở thành đồng tiền quan trọng thứ 2 thế giới, vượt qua đồng Euro của Pháp và chỉ xếp sau USD của Mỹ.
Mách bạn cách chuyển tiền Việt Trung
RMB là gì?
Đơn vị đếm của đồng RMB là: Yuan (Tệ), Jiao (Hào) và Fen (Phân). Quy đổi là: 1 Yuan = 10 Jiao = 100 Fen.
Đồng RMB được chia thành 2 loại là tiền xu và tiền giấy với mệnh giá lớn nhất là 100 tệ.
Các mệnh giá của đồng tiền RMB giấy: 1 hào, 2 hào, 5 hào, 1 tệ, 2 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ.
Các mệnh giá của tiền RMB dạng xu: 1 hào, 2 hào, 5 hào và 1 tệ tiền xu.
>> Xem thêm ngay:Cách mệnh giá tiền Trung Quốc đang được lưu hành
Có 2 loại tiền là tiền xu và tiền giấy đang lưu hành tại thị trường Trung Quốc
Việc du lịch xứ Trung, công tác hoặc du học,... tại Trung Quốc hay thậm chí order Taobao hoặc mua hàng 1688 và trên các sàn thương mại điện tử... đang ngày càng được phổ biến tại Việt Nam. Chính vì vậy, nhu cầu đổi sang đồng Nhân dân tệ RMB của người dùng càng ngày càng tăng. Dưới đây, cùng Lê Phương quy đổi nhanh tỷ giá đồng Nhân dân tệ RMB dưới đây.
Tỷ giá đồng RMB sang tiền Việt sẽ thay đổi theo từng ngày. Hiện tại, tỷ giá của đồng Nhân dân tệ RMB là 1 Nhân dân tệ = khoảng 3.600 VNĐ.
Như vậy, bạn có thể quy đổi tiền RMB sang tiền Việt Nam theo những mức giá khác nhau như sau:
10 Nhân dân tệ.36.000 VNĐ( Ba mươi năm nghìn Việt Nam đồng).100 Nhân dân tệ.360.000 VNĐ( Ba trăm năm mươi nghìn Việt Nam đồng).1000 Nhân dân tệ.3.600.000 VNĐ (Ba triệu năm trăm nghìn Việt Nam đồng).1 vạn Nhân dân tệ.36.000.000 VNĐ (Ba mươi năm triệu Việt Nam đồng).1 triệu Nhân dân tệ.360.000.000 VNĐ (Ba mươi năm mươi triệu Việt Nam đồng).Bảng giá tham khảo, để biết thêm chi tiết về tỉ giá RMB hãy liên hệ ngay với chúng tôi.
Cũng tương tự cách quy đổi tiền RMB sang tiền Việt, bạn cũng cần biết được tỷ giá Nhân dân tệ ngày hôm đó mới có thể đổi RMB sang USD được. Theo như tỷ giá cập nhật mới nhất thì 1 RMB = 0,149 USD.
Theo đó, bạn có thể quy đổi tiền RMB sang USD theo những mức giá sau:
10 Nhân dân tệ.1,49 USD.100 Nhân dân tệ.14,9 USD.1000 Nhân dân tệ.149 USD.1 vạn Nhân dân tệ.1490 USD.1 triệu Nhân dân tệ.14900 USD.Trước khi quy đổi tiền RMB, bạn cần lưu ý những điều sau:
Tỷ giá Nhân dân tệ nói riêng hoặc các tỉ giá đồng tiền khác nói chung luôn thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Vì vậy bạn cần phải thường xuyên cập nhật tỷ giá để biết được tỷ giá chính xác. Điều này giúp bạn thuận lợi hơn trong việc đổi tệ, tránh những trường hợp như lừa đảo.
Người dùng có thể truy cập vào những website uy tín để cập nhật tỷ giá và đổi sang tiền Nhân dân tệ để tránh mất tiền oan. Tại Lê Phương Logistics, chúng tôi sẽ luôn cập nhật tỷ giá tệ thường xuyên, chính xác theo từng giờ. Ngoài ra, đến với Lê Phương Logistics, bạn sẽ được hỗ trợ thêm về việc chuyển đổi tiền Việt sang tiền Nhân dân tệ.
Lưu ý khi quy đổi tiền RMB
Lê Phương Logistics hy vọng qua bài viết trên các bạn đã biết RMB là gì và tiền RMB là gì rồi nhé và các mệnh giá của RMB.
Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về dịch vụ đổi tiền tệ hay biết thông tin về tỉ giá tiền thì hãy vui lòng liên hệ số hotline 086.609.1688 hoặc liên hệ qua fanpage của chúng tôi, các nhân viên tư vấn sẽ hỗ trợ bạn một cách tốt nhất.
Link nội dung: https://tree.edu.vn/rmb-la-gi-quy-doi-nhanh-ty-gia-dong-nhan-dan-te-rmb-2024-a14676.html