Agreement đi với giới từ gì? Đây là thắc mắc với nhiều bạn học ngoại ngữ. Để giải đáp câu hỏi trên, Ôn Luyện đã tổng hợp các loại giới từ đi cùng agreement kèm theo cách dùng của chúng.
Agreement là một danh từ tiếng Anh mang ý nghĩa “thỏa thuận”. Nó thường được dùng để chỉ sự đồng ý giữa hai hoặc nhiều bên về một vấn đề nào đó.
Ví dụ:
Xem thêm: Make Yourself At Home: Cách Dùng Chi Tiết Và Bài Tập Vận Dụng
Agreement đi với ba giới từ chính là on, with và between. Cả ba trường hợp truy đều thể hiện sự đồng ý thỏa thuận nhưng vẫn có những điểm khác biệt trong cách dùng.
Agreement + Giới từÝ nghĩaVí dụAgreement onSử dụng để chỉ sự đồng ý về một vấn đề cụ thể hoặc một chủ đề nào đó.The committee came to an agreement on the new regulations for safety standards. (Ủy ban đã đạt được thỏa thuận về các quy định mới cho tiêu chuẩn an toàn.) After much discussion, they reached an agreement on the budget for the project. (Sau nhiều cuộc thảo luận, họ đã đạt được thỏa thuận về ngân sách cho dự án.)Agreement withChỉ sự đồng ý hoặc thỏa thuận với một cá nhân hoặc tổ chức nào đó.She signed an agreement with the publisher to release her new book next year. (Cô ấy đã ký một thỏa thuận với nhà xuất bản để phát hành cuốn sách mới của mình vào năm tới.)The teacher has an agreementwith the parents to ensure that students complete their homework on time. (Giáo viên có một thỏa thuận với phụ huynh để đảm bảo rằng học sinh hoàn thành bài tập về nhà đúng hạn.)Agreement betweenSử dụng để chỉ sự đồng ý hoặc thỏa thuận giữa hai hoặc nhiều bên.The agreement between the government and the local community aims to improve public services. (Thỏa thuận giữa chính phủ và cộng đồng địa phương nhằm cải thiện dịch vụ công.)There is a formal agreement between the university and several companies for student internships. (Có một thỏa thuận chính thức giữa trường đại học và một số công ty về thực tập sinh cho sinh viên.)Xem thêm: Out Of This World Là Gì? Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập Chi Tiết
Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với agreement mà bạn học có thể tham khảo thêm:
Từ đồng nghĩaÝ nghĩaVí dụContractMột thỏa thuận pháp lý giữa hai hoặc nhiều bên, thường được viết và có tính ràng buộcBefore starting the project, both parties agreed to the contract’s conditions. (Trước khi bắt đầu dự án, cả hai bên đã đồng ý với các điều kiện của hợp đồng.)PactMột thỏa thuận chính thức giữa hai hoặc nhiều bên, thường liên quan đến các vấn đề chính trị hoặc quân sự.The countries formed a pact to promote peace and cooperation in the region. (Các quốc gia đã ký một hiệp ước để thúc đẩy hòa bình và hợp tác trong khu vực.)ConsensusSự đồng thuận chung giữa một nhóm người, thường đạt được thông qua thảo luận.The committee reached a consensus on the best approach to the problem. (Ủy ban đã đạt được sự đồng thuận về cách tiếp cận tốt nhất đối với vấn đề.)UnderstandingMột sự đồng ý không chính thức hoặc sự thỏa thuận giữa các bên.They have a mutual understanding that both will support each other in their endeavors. (Họ có một sự thỏa thuận chung rằng cả hai sẽ hỗ trợ lẫn nhau trong các nỗ lực của mình.)ArrangementMột thỏa thuận hoặc sự sắp xếp giữa các bên, có thể chính thức hoặc không chính thức.We made an arrangement to meet every Friday for our study group. (Chúng tôi đã có một thỏa thuận để gặp nhau mỗi thứ Sáu cho nhóm học của chúng tôi.)Cùng Ôn Luyện làm bài tập về các giới từ đi cùng với agreement dưới đây nhé!
Bài tập: Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1: The two countries reached an __________ regarding trade tariffs.
a. Agreement onb. Agreement withc. Agreement betweenCâu 2: She has an __________ her manager about the new project deadlines.
a. Agreement onb. Agreement withhc. Agreement betweenCâu 3: The __________ the two organizations is aimed at promoting sustainability.
a. Agreement onb. Agreement withc. Agreement betweenCâu 4: After weeks of negotiation, they finally came to an __________ the budget plan.
a. Agreement onb. Agreement withc. Agreement betweenCâu 5: I have an __________ my friend to help each other with our studies.
a. Agreement onb. Agreement withc. Agreement betweenCâu 6: The __________ the two firms will enhance their collaboration in the future.
a. Agreement onb. Agreement withc. Agreement betweenAnswers
Câu 1: A) Agreement onCâu 4: A) Agreement onCâu 2: B) Agreement withCâu 5: B) Agreement withCâu 3: C) Agreement betweenCâu 6: C) Agreement betweenTrên đây là phần giải đáp agreement đi với giới từ gì. Nếu bạn học còn muốn biết thêm nhiều kiến thức bổ ích khác, hãy liên hệ ngay với Ôn Luyện nhé!
Xem thêm:
Link nội dung: https://tree.edu.vn/index.php/agreement-di-voi-gioi-tu-gi-cach-dung-agreement-chinh-xac-a15696.html