Bài viết tóm tắt biểu thuế suất thuế TNCN để tiện cho độc giả cần tra cứu và áp dụng khi tính thuế tại Việt Nam, bao gồm cả cá nhân cư trú và không cư trú
Biểu thuế suất
STTLoại thu nhập Cá nhân cư trúCá nhân không cư trú 1 Thu nhập từ tiền lương, tiền công Biểu thuế lũy tiến từng phần từ 5% - 35% 20% 2 Thu nhập từ kinh doanh 0,5% - 5% 1% - 5% 3 Thu nhập từ đầu tư vốn 5% 5% 4 Thu nhập từ chuyển nhượng vốn 20% 0,1% 5 Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán 0,1% 0,1% 6 Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản 2% 2% 7 Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 5% 5% 8 Thu nhập từ trúng thưởng/ thừa kế/ quà tặng 10% 10%https://www.youtube.com/shorts/AqduGN2scYg
Biểu thuế suất thuế lũy tiến từng phần
Bậcthuế
Thu nhập tính thuế/năm(triệu đồng)
Thu nhập tính thuế/tháng (triệu đồng)Thuế suất 1 Đến 60 Đến 5 5% 2 Từ 60 đến 120 Từ 5 đến 10 10% 3 Từ 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15% 4 Từ 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20% 5 Từ 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25% 6 Từ 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30% 7 Trên 960 Trên 80 35%Áp dụng tính thuế TNCN từ tiền lương, tiền công
Bậc
Thu nhập tính thuế /tháng
Thuế suất
Tính số thuế phải nộp
Cách 1
Cách 2
1
Đến 5 triệu đồng (trđ)5%
0 trđ + 5% TNTT
5% TNTT
2
Trên 5 trđ đến 10 trđ10%
0,25 trđ + 10% TNTT trên 5 trđ
10% TNTT - 0,25 trđ
3
Trên 10 trđ đến 18 trđ15%
0,75 trđ + 15% TNTT trên 10 trđ
15% TNTT - 0,75 trđ
4
Trên 18 trđ đến 32 trđ20%
1,95 trđ + 20% TNTT trên 18 trđ
20% TNTT - 1,65 trđ
5
Trên 32 trđ đến 52 trđ25%
4,75 trđ + 25% TNTT trên 32 trđ
25% TNTT - 3,25 trđ
6
Trên 52 trđ đến 80 trđ30%
9,75 trđ + 30% TNTT trên 52 trđ
30 % TNTT - 5,85 trđ
7
Trên 80 trđ35%
18,15 trđ + 35% TNTT trên 80 trđ
35% TNTT - 9,85 trđ
Công thức rút gọn:=SUM(TEXT(TNTT-{0;5;10;18;32;52;80}*10^6;”#;\0;0″)*5%)
Ví dụ minh họa
Cá nhân có tiền lương là GROSS 20,000,000 VNĐ, không có người phụ thuộc
- > Bảo hiểm bắt buộc trừ lương: 2.100.000 VNĐ
- >> Bảo hiểm xã hội (8%): 1,600,000 đ
- >> Bảo hiểm y tế (1.5%): 300,000 đ
- >> Bảo hiểm thất nghiệp (1%): 200,000 đ
- > Giảm trừ gia cảnh bản thân: 11,000,000
- > Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc: 0
Do đó, thu nhập chịu thuế6.900.000 đ (20.000.000 - 2.100.000 - 11.000.000)
- > Thuế TNCN phát sinh: 440.000 đ, tính bởi 1 trong 3 cách sau
- >> Cách 1: 5.000.000 x 5% + 10% x (6.900.000 - 5.000.000) = 440.000 đ
- >> Cách 2: 250.000 + 10% x (6.900.000 - 5.000.000) = 440.000 đ
- >> Cách 3: 6.900.000 x 10% - 250.000 = 440.000 đ
Thuế TNCN cá nhân không cư trú (Có ví dụ) - PIT for Non-resident individuals
BẢNG QUY ĐỔI THU NHẬP KHÔNG BAO GỒM THUẾ RA THU NHẬP TÍNH THUẾ
(đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công)
Stt
Thu nhập làm căn cứ quy đổi/tháng
(viết tắt là TNQĐ)
Thu nhập tính thuế
1
Đến 4,75 triệu đồng (trđ)TNQĐ/0,95
2
Trên 4,75 trđ đến 9,25trđ(TNQĐ - 0,25 trđ)/0,9
3
Trên 9,25 trđ đến 16,05trđ(TNQĐ - 0,75 trđ )/0,85
4
Trên 16,05 trđ đến 27,25 trđ(TNQĐ - 1,65 trđ)/0,8
5
Trên 27,25 trđ đến 42,25 trđ(TNQĐ - 3,25 trđ)/0,75
6
Trên 42,25 trđ đến 61,85 trđ(TNQĐ - 5,85 trđ)/0,7
7
Trên 61,85 trđ(TNQĐ - 9,85 trđ)/0,65
https://gonnapass.com/thue-tncn-cach-quy-doi-luong-net-sang-gross/
Chính thức tăng mức giảm trừ gia cảnh
Biên soạn: Manabox Việt Nam
Bản tin này chỉ mang tính chất tham khảo, không phải ý kiến tư vấn cụ thể cho bất kì trường hợp nào.