Tiếp nối series từ vựng tiếng Anh, hôm nay họctienganh.vn mang đến cho các bạn từ mới về chủ đề “cát”. Cát là một thứ phổ biến được tìm thấy trên khắp thế giới. Chắc hẳn vẫn còn nhiều bạn chưa biết “cát” trong tiếng Anh nghĩa là gì đúng không? Vậy thì đừng bỏ lỡ bài viết này của chúng tôi nhé! Hãy cùng kéo xuống và tìm hiểu “cát” trong tiếng Anh là gì nhé.
Bài viết này bao gồm ba phần:
Đang xem: Cát tiếng anh là gì
- Phần 1: Biết “cát” là gì?
- Phần 2: “cát” trong tiếng Anh nghĩa là gì
- Phần ba: Những từ liên quan đến cát
- Phần 4; Các câu ví dụ tiếng Anh cho từ “sand”
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
1. Định nghĩa “cát”
Cát là vật liệu dạng hạt tự nhiên bao gồm các hạt đá mịn và khoáng chất. Khi được sử dụng như một thuật ngữ trong lĩnh vực địa chất, kích thước hạt cát có đường kính trung bình từ 0,0625 mm đến 2 mm hoặc 0,05 mm đến 1 mm. Nếu kích thước của một hạt vật liệu tự nhiên nằm trong các phạm vi này, thì nó được gọi là hạt cát.
(hình minh họa của cát)
Lớp kích thước hạt nhỏ hơn tiếp theo trong địa chất được gọi là phù sa (Mỹ), với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,0625 mm đến 0,004 mm, hoặc bụi (Nga), với các hạt có đường kính nhỏ hơn 0,05 mm đến 0,001 mm. Loại có kích thước lớn hơn tiếp theo là sỏi/sỏi, có kích thước từ 2 mm đến 64 mm (Mỹ) hoặc 1 đến 3 mm (Nga).
Ở các môi trường nhiệt đới nội địa và không ven biển, thành phần phổ biến nhất của cát là silica, thường ở dạng thạch anh, cũng là chất trơ về mặt hóa học. Do độ cứng đáng kể của nó, nó rất bền với thời tiết.
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
2. “cát” tiếng anh là gì?
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
Tiếng Việt: cát
Tiếng Anh: sand
Cách phát âm chuẩn ipa của cát là:
Vương quốc Anh/ ˈsænd /Chúng tôi Strong> >/ ˈsænd/
Trên đây là cách phát âm chuẩn của anh anh và mỹ. Để có cách phát âm chuẩn nhất, hãy luyện tập và nghe đoạn âm thanh để phát âm đúng.
(hình minh họa của cát)
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
3. Các từ tiếng Anh liên quan đến “cát”
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
Có rất nhiều loại cát trong tọa độ, cùng điểm qua các loại cát và tên tiếng anh là gì nhé!
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Chuyển ngữ
cát
cát
/sænd/
Bãi biển vàng
Bột vàng
/ gould dʌst /
Cát xây dựng
Cát xây dựng
/ kən’strʌkʃn sænd/
Tham khảo: Ý nghĩa của hoa lay ơn và cách cắm hoa đẹp mắt, độc đáo nhất
cát mịn
Cát bạc
/ ‘nguoi mau /
Cát đen
Cát đen
/ blæk sænd /
cát lún
cát lún
/ ‘kwiksænd /
Đá cuội
Gạch gỗ
/ ‘ʃiɳgl/
đá, sỏi
Sự gan góc
/cát/
Sỏi
Sỏi
/grævl/
bụi, bột
Bột
/ ‘paudə/
bùn, phù sa
bùn
/bụi/
Đất
đất
/Searle/
Giấy nhám
Giấy nhám
/ ‘sænd,peipə /
Đá vôi sa thạch
Miếng đệm chân
/ ‘hæsək/
Tham khảo: Những Nguyên Tắc Phối Màu Cơ Bản Cho Quần Áo Năm 2023 Giúp Bạn Trở Nên Chuyên Nghiệp
Cát sỏi
Đầu heo
/ ‘gɔgin/
Cát và xi măng
Khối gió
/ bri:z blɔk /
Đá sa thạch kết tụ
Đá Pudding
/ ‘pudiɳstoun/
Đá sa thạch thô
Sỏi
/’gày/
biển
Bãi biển
/bi:tʃ/
Bờ biển
chuỗi
/strænd/
Mặt đất
Mặt đất
/Đại/
Bờ, hồ
Bờ biển
/ : /
Sa mạc
Sa mạc
/ di’zə:t/
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
4. Một số ví dụ về “cát” trong tiếng Anh.
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
- Khi tôi còn nhỏ, trò chơi thú vị nhất là nghịch cát trên bãi biển.
- Khi còn là một cô bé, trò chơi hay nhất mà tôi chơi là nghịch cát trên bãi biển
- Tắm cát là một liệu pháp trẻ hóa da.
- Tắm cát là liệu pháp tái tạo da.
- Những chiếc đồng hồ cát nhiều màu sắc vẫn được các bạn trẻ sử dụng rộng rãi để trang trí cho căn phòng của mình.
- Đồng hồ cát màu vẫn được các bạn trẻ sử dụng rộng rãi để trang trí phòng.
- Bạn nên biết một sự thật có thể so sánh với số lượng hạt cát trong sa mạc.
- Một sự thật thú vị mà bạn nên biết, nó sánh ngang với số lượng hạt cát trong sa mạc.
- Quá trình nung nóng và hòa tan bitum từ cát cần hàng triệu mét khối nước.
- Quá trình đun nóng và tách bitum khỏi cát cần hàng triệu mét khối nước.
- Mèo cát cũng được tìm thấy trong sa mạc, và đôi khi chúng xâm chiếm những hang sói bỏ hoang.
- Mèo cát cũng được tìm thấy trong sa mạc, và đôi khi chúng xâm chiếm những hang sói bỏ hoang.
- Đứa trẻ xây lâu đài cát bằng xô.
- Đứa trẻ đang xây lâu đài cát bằng xô.
- John bé nhỏ ngọ nguậy ngón chân trên cát. Có vẻ như anh ấy đang có một khoảng thời gian tuyệt vời.
- Cậu bé John ngọ nguậy ngón chân trên cát.
- Mẹ tôi giũ cát ra khỏi khăn tắm.
- Mẹ tôi giũ cát khỏi khăn tắm.
- Vào buổi trưa, cát ở biển quá nóng để đi chân trần.
- Vào buổi trưa, cát quá nóng để đi chân trần
- Quảng Bình có bãi cát trắng tuyệt đẹp. Nó thổi tâm trí của tôi.
- Tỉnh Quảng Bình có bãi biển cát trắng tuyệt đẹp. Tôi đang thua lỗ.
- Em thích đi biển vì em thích không khí trong lành, cát trắng, các trò chơi dưới nước…
- Tôi thích đi biển vì tôi thích gió mát, cát trắng và các hoạt động dưới nước…
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?
Chúc các em có một buổi học thật bổ ích!
(hình minh họa của cát)
Tham khảo: RM là gì trong ngân hàng? Có những công việc cụ thể gì?