Không sử dụng đơn vị vạn trong tiền Việt Nam, nhưng nhiều quốc gia khác thường xuyên áp dụng đơn vị này. Hãy cùng Mytour khám phá giá trị của 1 Vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam? 2 Vạn, 3 Vạn, 5 Vạn, 10 Vạn, 100 Vạn, 1000 Vạn nhé.
1.1. 1 vạn bằng bao nhiêu?
Ở Việt Nam, đơn vị đếm là: hàng nghìn - hàng trăm - hàng chục - hàng đơn vị. Trong khi đó, đơn vị của nhiều quốc gia khác sẽ là hàng vạn - hàng nghìn - hàng trăm - hàng chục - hàng đơn vị.
- 1 vạn = 10.000 (mười nghìn).
Để đổi số vạn sang số đếm hoặc tiền, chỉ cần nhân số vạn với 10.000.
2. Giá trị của 1 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam? 2 Vạn, 3 Vạn, 5 Vạn, 10 Vạn, 100 Vạn, 1000 Vạn tương đương bao nhiêu tiền?
Với quy đổi 1 vạn = 10.000, nên 1 vạn = 10.000 đồng. Đơn giản như vậy!
- 2 vạn = 20.000 (20 nghìn đồng)
- 3 vạn = 20.000 (30 nghìn đồng)
- 5 vạn = 20.000 (50 nghìn đồng)
- 10 vạn = 100.000 (một trăm nghìn đồng)
- 100 vạn = 1.000.000 (một triệu đồng)
- 1.000 vạn = 10.000.000 (mười triệu đồng)
- 10.000 vạn = 100.000.000 (một trăm triệu đồng)
- 100.000 vạn = 1.000.000.000 (một tỷ đồng)
- 1.000.000 vạn = 10.000.000.000 (mười tỷ đồng)
3. 1 vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Nhân dân tệ được phát hành bởi Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc chính thức từ năm 1948. Theo tiêu chuẩn ISO-4217, viết tắt chính thức là CNY, thường ký hiệu là RMB, biểu tượng là ¥, và dễ nhầm lẫn với biểu tượng của đồng Yên Nhật.
Tỷ giá 1 Nhân dân tệ hôm nay là 3.323.92 vnđ (tỷ giá này thay đổi mỗi ngày).
Như vậy: 1 tệ = 3.323.92 vnđVậy:
- 1 vạn yên = 10.000 yên = 10.000 x 166.95 = 1.669.500 vnđ
- 2 vạn yên = 20.000 yên = 20.000 x 166.95 = 3.339.000 vnđ
- 3 vạn yên = 30.000 yên = 30.000 x 166.95 = 5.008.500 vnđ
- 5 vạn yên = 50.000 yên = 50.000 x 166.95 = 8.347.500 vnđ
- 10 vạn yên = 100.000 yên = 100.000 x 166.95 = 16.695.000 vnđ
- 100 vạn yên = 1.000.000 yên = 1.000.000 x 166.95 = 166.950.000 vnđ
- 1000 vạn yên = 10.000.000 yên = 10.000.000 x 166.95 = 1.669.500.000 vnđ
5. 1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản, có tên tiếng Anh là Yên và cũng có ký hiệu là ¥, theo ISO 4217 thì đồng Yên có ký hiệu là JPY. Đây là loại tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thị trường ngoại hối sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro. Yên được sử dụng rộng rãi sau đồng đô la Mỹ, đồng Euro và bảng Anh.
Tỷ giá đồng Yên hôm nay 1 yên = 166,95 vnđVậy:
- 1 vạn yên = 10.000 yên = 10.000 x 166.95 = 1.669.500 vnđ (một triệu, sáu trăm sáu mươi chín nghìn, năm trăm đồng)
- 2 vạn yên = 20.000 yên = 20.000 x 166.95 = 3.339.000 vnđ
- 3 vạn yên = 30.000 yên = 30.000 x 166.95 = 5.008.500 vnđ
- 5 vạn yên = 50.000 yên = 50.000 x 166.95 = 8.347.500 vnđ
- 10 vạn yên = 100.000 yên = 100.000 x 166.95 = 16.695.000 vnđ
- 100 vạn yên = 1.000.000 yên = 1.000.000 x 166.95 = 166.950.000 vnđ
- 1000 vạn yên = 10.000.000 yên = 10.000.000 x 166.95 = 1.669.500.000 vnđ
6. Cách đổi 1 vạn sang tiền Việt Nam
Bạn có thể chuyển đổi các loại tiền tệ sang tiền Việt, đổi 1 vạn tiền tệ sang tiền Việt Nam mà không phải tính toán thủ công, thậm chí có thể nhầm lẫn. Vậy bạn có thể thực hiện chuyển đổi như sau:Bước 1: Từ trình duyệt web bạn truy cập vào trang: https://www.google.com.vn/?hl=vi Bước 2: Nhập vào khung tìm kiếm của Google theo cú pháp:Số tiền + mã tiền tệ muốn quy đổi + to + mã tiền tệ được đổi sang.Bước 3: Nhấn tìm kiếm, kết quả sẽ hiển thị ngay lập tức theo tỷ giá hiện tại lúc bạn tìm kiếm.
Dưới đây, Mytour sẽ giới thiệu về giá trị của 1 Vạn trong tiền Việt Nam và cách quy đổi 1 Vạn từ các loại tiền tệ khác sang đồng tiền Việt. Bạn muốn biết 1 Vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam? Cùng khám phá 2 Vạn, 3 Vạn, 5 Vạn, 10 Vạn, 100 Vạn, 1000 Vạn và cách đổi 1 Vạn từ tiền tệ khác sang tiền Việt Nam. Hi vọng bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng về giá trị số đếm của 1 Vạn sau khi đọc bài viết này. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi!